Thứ Năm, 3 tháng 8, 2023

[Radio 03] - Giờ này bạn bè ở đâu? bao lâu rồi chúng ta không gặp nhau- 此时你的朋友在哪儿你们多久没见了

 Từ Vựng:

真心实意zhēnxīn shíyìThật tâm thật ý
昔日xīrìngày trước
奔赴bēnfùlao tới
牵挂qiānguàbận tâm
动不动dòngbùdònghơi một tí
倾诉qīngsùnói hết
教授jiàoshòugiảng dạy, giáo sư
陪伴péibànđi cùng
一下子yīxià ziTrong chốc lát
褪去tuìqùnhạt dần
下降xiàjiànghạ thấp
频率pínlǜtần số
zháinơi ở
社恐shè kǒngRối loạn lo âu xã hội
退化tuìhuàthoái hoá, xấu đi
底线dǐxiàngiới hạn, điểm mấu chốt
占有zhànyǒuchiếm
忌妒jìdùđố kị
激烈jīlièkịch liệt
价值观jiàzhíguānGiá trị quan
青春期qīngchūnqíthời kỳ trưởng thành, tuổi dậy thì
欣赏xīnshǎngthưởng thức
苦恼kǔnǎokhổ
事与愿违shìyǔyuànwéilàm sai ý nguyện
落单luò dānbị bỏ lại một mình
失落shīluòthất lạc
逛街guàngjiēdạo bộ
聚会jùhuìtụ họp
寝室qǐnshìphòng ngủ
相处xiāng chǔsống chung với nhau, hòa đồng
琢磨zuómosuy nghĩ
独生女dúshēngnǚcon gái một
交朋友jiāo péngyǒuKết bạn
沦落lúnluòlưu lạc
dànnhạt
自在zìzàitự do
宽松kuānsōngrộng rãi, thư thái
要求yāoqiúyêu cầu

Lời thoại:


Share:

Thứ Tư, 2 tháng 8, 2023

[Radio 02] - Sự khác biệt giữa bạn và người giỏi nằm ở khả năng giải quyết vấn đề. - 你和高手的差距,就在于处理问题的能力

 Từ Vựng:

节目jié mùchương trình
分享fēn xiǎngchia sẻ
见识jiàn shitầm hiểu biết, kiến thức
处理chǔ lǐgiải quyết, xử lý
能力néng lìkhả năng, năng lực
高度gāo dùđộ cao, mức độ
见天地jiàn tiān dìNhìn thế giới, đi nhiều nơi
见众生jiàn zhòng shēngGặp gỡ nhiều người
见自我的过程jiàn zì wǒ de guò chéngNhìn nhận lại bản thân
方寸之地fāng cùn zhī dìtầm nhìn hẹp
互相对峙hù xiāng duì zhìđối đầu với nhau
化解冲突huà jiě chōng tūHóa giải xung đột
受益shòu yìđược hưởng lợi, có lợi ích
目光mù guāngtầm nhìn, tầm mắt
影响yǐng xiǎngảnh hưởng, tác động
行动xíng dònghành động
琐事suǒ shìviệc nhỏ nhặt, việc vặt
控制kòng zhìkiểm soát
深度shēn dùđộ sâu, chiều sâu
思考sī kǎosuy nghĩ, tư duy
一叶障目yī yè zhàng mùthấy cây không thấy rừng
优势yōu shìưu thế, lợi thế
后知后觉hòu zhī hòu juémuộn màng nhận ra
终身学习zhōng shēn xué xíhọc tập suốt đời
底气dǐ qìtự tin, lòng can đảm
智慧zhì huìtrí tuệ, khôn ngoan
人生rén shēngđời người, nhân sinh
障目zhàng mùcản trở tầm nhìn
招数zhāo shùchiêu thức, mánh khóe
精力jīng lìnăng lượng, sức lực
行稳致远xíng wěn zhì yuǎnđi vững để đi xa
深入学习shēn rù xué xínghiên cứu sâu, học hỏi kỹ lưỡng
习惯xí guànthói quen, tập quán
收获shōu huòthu hoạch, thành quả
用心聆听yòng xīn líng tīnglắng nghe chân thành, chăm chú lắng nghe
终身zhōng shēncả đời, suốt đời
化敌为友huà dí wéi yǒuchuyển kẻ thù thành bạn
反目成仇fǎnmùchéngchóutrở thành kẻ thù
两败俱伤liǎngbàijùshānghai bên cùng thiệt hại
苦衷kǔzhōngnỗi khổ trong lòng
体谅tǐliàngthông cảm; châm chước
推己及人tuījǐjírénsuy bụng ta ra bụng người
变糟Biàn zāoBiến xấu đi, trở nên tệ
苍蝇cāng yingRuồi
较劲jiàojìnso đo
得饶人处且饶人dé ráo rén chù qiě ráo réntìm chỗ khoan dung mà độ lượng
见微知著jiànwēizhīzhùThấy nhỏ biết lớn

Nội dung video:

Share:

Chủ Nhật, 30 tháng 7, 2023

[Radio 01]-Người Sợ Chia Tay Sẽ Không Thể Có Một Mối Tình Hạnh Phúc-害怕分手的人,是谈不好一场恋爱的

 Từ vựng:

微信公众号wēi xìn gōng zhòng hàoWeChat Official Account
微博wēi bóWeibo
声音shēng yīnÂm thanh, giọng nói
péiĐồng hành, đi cùng
入睡rù shuìNgủ, đi vào giấc ngủ
故事gù shìCâu chuyện
祝你晚安zhù nǐ wǎn ānChúc bạn ngủ ngon
做个好梦zuò gè hǎo mèngMơ một giấc mơ đẹp
档案dàng ànHồ sơ, tư liệu
移交yí jiāoBàn giao, gửi gắm
想来想去xiǎng lái xiǎng qùSuy nghĩ đi suy nghĩ lại
准备zhǔn bèiChuẩn bị
永远yǒng yuǎnVĩnh viễn, mãi mãi
时代shí dàiThời đại
转个身zhuǎn gè shēnLật mình, quay mặt đi
浪费làng fèiLãng phí
时刻shí kèThời khắc
磨合mó héăn khớp, hòa nhịp
宁愿nìng yuànThà, chọn làm gì đó thay vì
擦肩而过cā jiān ér guòĐi qua và không thấy, lướt qua
形成xíng chéngHình thành, tạo thành
下个路口xià gè lù kǒuGiao lộ tiếp theo
心理xīn lǐTâm lý
遥不可及yáo bù kě jíXa xôi không thể đạt được, không thể đạt tới
擦掉cā diàoXóa bỏ, loại bỏ
容易róng yìDễ dàng, đơn giản
敷衍fū yǎnqua loa, lờ đi
坚定jiān dìngKiên định
吵架chǎo jiàCãi nhau, gây gổ
投入tóu rùĐầu tư, đổ vào
换算huàn suànQuy đổi, chuyển đổi
同甘共苦tóng gān gòng kǔCùng nhau chia sẻ niềm vui và khó khăn
顶峰dǐng fēngĐỉnh cao, điểm cao nhất
面对miàn duìĐối diện, đương đầu
重归于好chóng guī yú hǎoHòa giải, làm lành lại
背道而驰bèi dào ér chěđi ngược hướng, chạy ngược dòng
浑身húnshēntoàn thân; khắp người
yànnuốt
拖泥带水tuōnídàishuǐkhông dứt khoát; dây dưa


Nội dung Radio:

Share: